Chương trình đào tạo Đại học kế toán liên thông từ trung cấp

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

  •  Tên chương trình: Chương trình giáo dục  Đại học ngành kế toán tổng hợp
  • Trình độ đào tạo: Đại học
  • Ngành đào tạo : Kế toán
  • Loại hình đào tạo:Liên thông từ trình độ Trung cấp lên trình độ Đại học

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

 Mục tiêu đào tạo theo Chuẩn đầu ra ngành Kế toán tổng hợp do Trường Đại học Tây Bắc ban hành.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 2.5 đến 3 năm.

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 140 ĐVHT.

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Người có bằng tốt nghiệp trung cấp phải có ít nhất 3 năm làm việc gắn với chuyên môn được đào tạo mới được tham gia dự tuyển.

 Đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp khác ngành kế toán nhưng cùng trong lĩnh vực kinh tế, nếu có nhu cầu đào tạo liên thông thì phải học thêm một khối lượng kiến thức bổ sung để có đủ trình độ đầu vào ngành theo học liên thông trước khi dự thi tuyển. Khối lượng kiến thức phải học bổ sung bao gồm 3 học phần: Lý thuyết hạch toán kế toán (2 ĐVHT); Lý thuyết Kiểm toán (2 ĐVHT); Kế toán tài chính doanh nghiệp (3 ĐVHT).

5. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:

Thi tuyển theo quy định gồm ba môn. Hai môn cơ bản là: Toán cơ  bản (theo chương trình phổ thông) và Lý; một môn cơ sở ngành là: Lý thuyết hạch toán kế toán.

Quy trình đào tạo được thực hiện hiện theo các quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo hiện hành.

6. THANG ĐIỂM: 10

Cách tính điểm kiểm tra, thi và xếp loại kết quả học tập căn cứ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH : TỔNG CỘNG 140 ĐVHT

7.1         Kiến thức giáo dục đại cương: 39 đvht

7.1.1        Lý luận Mác Lê Nin và Tư Tưởng Hồ Chí Minh: 7 đvht

STT Môn Học Số ĐVHT
1 Đường lối cách mạng  ĐCSVN 4
2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3

 

7.1.2        Khoa học xã hội: 19 đvht

STT Môn Học Số ĐVHT
1 Pháp luật đại cương 2
2 Anh văn 5
3 Lịch sử Kinh tế quốc dân 3
4 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3
5 Dân số và phát triển 3
6 Kinh tế phát triển 3

 

7.1.3        Toán – Tin Học – KHTN Công Nghệ – Môi Trường : 13 đvht

STT Môn Học Số ĐVHT
1 Đại số tuyến tính 3
2 Giải tích 3
3 Quy hoạch tuyến tính 3
4 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 4

 

7.2         Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 101 đvht

7.2.1                                Kiến thức cơ sở ngành : 35 đvht

STT Môn Học Số ĐVHT
1 Kinh tế vĩ mô 4
2 Kinh tế lượng 4
3 Tài chính doanh nghiệp 3
4 Tin học ứng dụng 4
5 Lý thuyết kiểm toán 3
6 Lập và quản lý dự án đầu tư 3
7 Kinh tế và quản lý môi trường 3
8 Thuế nhà nước 4
9 Phân tích kinh doanh 3
10 Marketing 2
11 Luật kinh tế             2

 

7.2.2                                Kiến thức ngành chính: 42 đvht

 

STT Môn Học Số ĐVHT
1 Kế toán tài chính doanh nghiệp 5
2 Kiểm toán tài chính 5
3 Kế toán quản trị doanh nghiệp 4
4 Tổ chức hạch toán kế toán 4
5 Kế toán công 4
6 Kiểm toán nghiệp vụ 3
7 Kế toán công ty 4
8 Kế toán quốc tế 3
9 Kế toán Ngân sách 3
10 Kế toán Ngân hàng 4
11 Kế toán Thuế 3

 

 

 

7.2.3                                Kiến thức bổ trợ : 7 đvht

STT Môn Học Số ĐVHT
1 Kế toán máy 3
2 Thị trường chứng khoán 4

7.2.4                                     Đề án, thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận: 17 đvht

STT Môn Học Số ĐVHT
1 Đề án môn Kế toán tài chính doanh nghiệp 2
2 Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 5
3 Thi tốt nghiệp – Các môn Khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (áp dụng với hệ chính quy) ĐK
Thi tốt nghiệp:
        – Môn 1: Môn cơ sở ngành (Lý thuyết kiểm toán + Phân tích kinh doanh) 5
        – Môn 2: Môn chuyên môn (Kế toán TCDN; Kế toán công ty; KTQT) 5

8. KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH:

KỲ TÊN HỌC PHẦN SỐ ĐVHT GHI CHÚ
KỲ 1 Pháp luật đại cương 2
Giải tích 3
Dân số và phát triển 3
Kinh tế vĩ mô 4
Kinh tế phát triển 3
Đại số tuyến tính 3
Lịch sử các học thuyết kinh tế 3
Lịch sử Kinh tế quốc dân 3
CỘNG 24
KỲ 2 Quy hoạch tuyến tính 3
Lý thuyết Xác suất và thống kê toán 4
Anh văn 5
Kinh tế và quản lý môi trường 3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 3
Lập và Quản lý dự án đầu tư 3
Marketing 2
Luật kinh tế 2
CỘNG 25
KỲ 3 Tin học ứng dụng 4
Kế toán quốc tế 3
Kinh tế lượng 4
Thuế nhà nước 4
Lý thuyết kiểm toán 3
Tài chính doanh nghiệp 3
Kế toán công ty 4
CỘNG 25
KỲ 4 Kế toán quản trị doanh nghiệp 4
Kế toán công 4
Phân tích kinh doanh 3
Kế toán tài chính doanh nghiệp 5
Kế toán thuế 3
Thị trường chứng khoán 4
Đề án môn Kế toán tài chính doanh nghiệp 2
CỘNG 25
KỲ 5 Tổ chức hạch toán kế toán 4
Kiểm toán nghiệp vụ 3
Kiểm toán tài chính 5
Kế toán Ngân sách 3
Kế toán máy 3
Đường lối cách mạng ĐCSVN 4
Kế toán ngân hàng 4
CỘNG 26
KỲ 6 Thực tập cuối khóa 5
Tốt nghiệp các môn Khoa học Mác-lênin, TT HCM (áp dụng với hệ chính quy) ĐK
Thi tốt nghiệp 10
CỘNG 15
TỔNG SỐ ĐƠN VỊ HỌC TRÌNH 140

9.      HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:

  Chương trình được thiết kế dựa trên nguyên tắc bổ sung những kiến thức còn thiếu, cập nhật những kiến thức mới để đạt yêu cầu tương đương với chương trình chuẩn của hệ đào tạo chính qui mà trường đang áp dụng.

Áp dụng qui chế đào tạo đại học và cao đẳng  theo Quyết định hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo.

 Giờ quy đổi được tính như sau:

1 đơn vị học trình (ĐVHT) = 15 tiết giảng lý thuyết

                                                               = 30 tiết thí nghiệm, thực hành

                                                               = 45 giờ tự học

                                                               = 45 – 90 giờ thực tập tại cơ sở

Cuối khóa học, căn cứ vào kết quả học tập của sinh viên để xét danh sách sinh viên được thi tốt nghiệp.

Chương trình này sẽ được cập nhật thường xuyên đáp ứng sự phát triển của ngành Kế toán Kiểm toán và phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế xã hội.

Các khối kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành kể cả phần kiến thức bổ trợ trong đó

+  Phần kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành là phần kiến thức chung và chuyên sâu về kế toán có nội dung ít thay đổi theo thời gian.

+  Phần kiến thức bổ trợ là phần có thể thay đổi để phù hợp với sự thay đổi của xu hướng thời đại và thay đổi để phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế xã hội.